Tóm tắt thành tích Các quốc gia Bắc, Trung Mỹ và Caribe tại giải vô địch bóng đá thế giới

Bảng này cho biết số lượng quốc gia được đại diện tại World Cup, số lượng mục nhập (#E) từ khắp nơi trên thế giới bao gồm mọi khoản từ chối và rút lui, số lượng mục nhập Bắc, Trung Mỹ và Caribe (#A), số lượng các mục nhập Bắc, Trung Mỹ và Caribe đã rút lui (#A-) trước/trong khi vòng loại hoặc bị FIFA từ chối, đại diện Bắc, Trung Mỹ và Caribe tại vòng chung kết World Cup, số lượng vòng loại World Cup mà mỗi đại diện Bắc, Trung Mỹ và Caribe phải thi đấu để đến World Cup (#WCQ), giai đoạn xa nhất đạt được, kết quả và huấn luyện viên.

NămChủ nhàSố đội#E#A#A-Trận chung kết Bắc,
Trung Mỹ và Caribe
#WCQGiai đoạnKết quảHuấn luyện viên
1930Uruguay131320 México0Vòng 1thua 1–4  Pháp, thua 0–3  Chile, thua 3–6  Argentina Juan Luque de Serralonga
 Hoa Kỳ0Tranh hạng bathắng 3–0  Bỉ, thắng 3–0  Paraguay
Bán kết: thua 1–6  Argentina
Robert Millar
1934Ý163240 Hoa Kỳ1Vòng 1thua 1–7  Ý David Gould
1938Pháp153454[3] Cuba0Tứ kếthòa 3–3 (h.p.)  România, trận đá lại thắng 2–1  România
Tứ kết: thua 0–8  Thụy Điển
José Tapia
1950Brasil153430 México4Vòng 1thua 0–4  Brasil, thua 1–4  Nam Tư, thua 1–2  Thụy Sĩ Octavio Vial
 Hoa Kỳ4Vòng 1thua 1–3  Tây Ban Nha, thắng 1–0  Anh, thua 2–5  Chile William Jeffrey
1954Thụy Sĩ164530 México4Vòng 1thua 0–5  Brasil, thua 2–3  Pháp Antonio López Herranz
1958Thụy Điển165560 México6Vòng 1thua 0–3  Thụy Điển, hòa 1–1  Wales, thua 0–4  Hungary Antonio López Herranz
1962Chile165681[4] México6Vòng 1thua 0–2  Brasil, thua 0–1  Tây Ban Nha, thắng 3–1  Tiệp Khắc Ignacio Tréllez
1966Anh167490 México4Vòng 1hòa 1–1  Pháp, thua 0–2  Anh, hòa 0–0  Uruguay Ignacio Tréllez
1970México1675120 México0Tứ kếthòa 0–0  Liên Xô, thắng 4–0  El Salvador, thắng 1–0  Bỉ
Tứ kết: thua 1–4  Ý
Raúl Cárdenas
 El Salvador8Vòng 1thua 0–3  Bỉ, thua 0–4  México, thua 0–2  Liên Xô Hernán Carrasco Vivanco
1974Tây Đức1699141[5] Haiti7Vòng 1thua 1–3  Ý, thua 0–7  Ba Lan, thua 1–4  Argentina Antoine Tassy
1978Argentina16107160 México9Vòng 1thua 1–3  Tunisia, thua 0–6  Tây Đức, thua 1–3  Ba Lan José Antonio Roca
1982Tây Ban Nha24109150 Honduras13Vòng 1hòa 1–1  Tây Ban Nha, hòa 1–1  Bắc Ireland, thua 0–1  Nam Tư José de la Paz Herrera
 El Salvador13Vòng 1thua 1–10  Hungary, thua 0–1  Bỉ, thua 0–2  Argentina Pipo Rodríguez
1986México24121163[6] México0Tứ kếtthắng 2–1  Bỉ, hòa 1–1  Paraguay, thắng 1–0  Iraq
Vòng 16 đội: thắng 2–0  Bulgaria
Tứ kết: thua 0–0 (ph.đ. 1–4)  Tây Đức
Bora Milutinović
 Canada8Vòng 1thua 0–1  Pháp, thua 0–2  Hungary, thua 0–2  Liên Xô Tony Waiters
1990Ý24116162[7] Costa Rica10Vòng 16 độithắng 1–0  Scotland, thua 0–1  Brasil, thắng 2–1  Thụy Điển
Vòng 16 đội: thua 1–4  Tiệp Khắc
Bora Milutinović
 Hoa Kỳ10Vòng 1thua 1–5  Tiệp Khắc, thua 0–1  Ý, thua 1–2  Áo Bob Gansler
1994Hoa Kỳ24147231[8] México12Vòng 16 độithua 0–1  Na Uy, thắng 2–1  Cộng hòa Ireland, hòa 1–1  Ý
Vòng 16 đội: thua 1–1 (ph.đ. 1–3)  Bulgaria
Miguel Mejía Barón
 Hoa Kỳ0Vòng 16 độihòa 1–1  Thụy Sĩ, thắng 2–1  Colombia, thua 0–1  România
Vòng 16 đội: thua 0–1  Brasil
Bora Milutinović
1998Pháp32174301[9] México16Vòng 16 độithắng 3–1  Hàn Quốc, hòa 2–2  Bỉ, hòa 2–2  Hà Lan
Vòng 16 đội: thua 1–2  Đức
Manuel Lapuente
 Jamaica20Vòng 1thua 0–1  Croatia, thua 0–5  Argentina, thắng 2–1  Nhật Bản Renê Simões
 Hoa Kỳ16Vòng 1thua 0–2  Đức, thua 1–2  Iran, thua 0–1  FR Yugoslavia Steve Sampson
2002Hàn Quốc
& Nhật Bản
32199351[10] Costa Rica17Vòng 1thắng 2–0  Trung Quốc, hòa 1–1  Thổ Nhĩ Kỳ, thua 2–5  Brasil Alexandre Guimarães
 México16Vòng 16 độithắng 1–0  Croatia, thắng 2–1  Ecuador, hòa 1–1  Ý
Vòng 16 đội: thua 0–2  Hoa Kỳ
Javier Aguirre
 Hoa Kỳ16Tứ kếtthắng 3–2  Bồ Đào Nha, hòa 1–1  Hàn Quốc, thua 1–3  Ba Lan
Vòng 16 đội: thắng 2–0  México
Tứ kết: thua 0–1  Đức
Bruce Arena
2006Đức32197351[11] Costa Rica18Vòng 1thua 2–4  Đức, thua 0–3  Ecuador, thua 1–2  Ba Lan Alexandre Guimarães
 Trinidad và Tobago20Vòng 1hòa 1–1  Thụy Điển, thua 0–2  Anh, thua 0–2  Paraguay Leo Beenhakker
 México18Vòng 16 độithắng 3–1  Iran, hòa 0–0  Angola, thua 1–2  Bồ Đào Nha
Vòng 16 đội: thua 1–2 (h.p.)  Argentina
Ricardo Lavolpe
 Hoa Kỳ18Vòng 1thua 0–3  Cộng hòa Séc, hòa 1–1  Ý, thua 1–2  Ghana Bruce Arena
2010Nam Phi32205350 Honduras18Vòng 1thua 0–1  Chile, thua 0–2  Tây Ban Nha, hòa 0–0  Thụy Sĩ Reinaldo Rueda
 México18Vòng 16 độihòa 1–1  Nam Phi, thắng 2–0  Pháp, thua 0–1  Uruguay
Vòng 16 đội: thua 1–3  Argentina
Javier Aguirre
 Hoa Kỳ18Vòng 16 độihòa 1–1  Anh, hòa 2–2  Slovenia, thắng 1–0  Algérie
Vòng 16 đội: thua 1–2 (h.p.)  Ghana
Bob Bradley
2014Brasil32203351[12] Costa Rica16Tứ kếtthắng 3–1  Uruguay, thắng 1–0  Ý, hòa 0–0  Anh
Vòng 16 đội: thắng 1–1 (ph.đ. 5–3)  Hy Lạp
Tứ kết: thua 0–0 (ph.đ. 3–4)  Hà Lan
Jorge Luis Pinto
 Honduras16Vòng 1thua 0–3  Pháp, thua 1–2  Ecuador, thua 0–3  Thụy Sĩ Luis Fernando Suárez
 Hoa Kỳ16Vòng 16 độithắng 2–0  Ghana, hòa 2–2  Bồ Đào Nha, thua 0–1  Đức
Vòng 16 đội: thua 1–2 (h.p.)  Bỉ
Jürgen Klinsmann
 México18Vòng 16 độithắng 1–0  Cameroon, hòa 0–0  Brasil, thắng 3–1  Croatia
Vòng 16 đội: thua 1–2  Hà Lan
Miguel Herrera
2018Nga32210350 Costa Rica16Vòng 1thua 0–1  Serbia, thua 0–2  Brasil, hòa 2–2  Thụy Sĩ Óscar Ramírez
 México16Vòng 16 độithắng 1–0  Đức, thắng 2–1  Hàn Quốc, thua 0–3  Thụy Điển
Vòng 16 đội: thua 0–2  Brasil
Juan Carlos Osorio
 Panama16Vòng 1thua 0–3  Bỉ, thua 1–6  Anh, thua 1–2  Tunisia Hernán Darío Gómez